- Từ điển Anh - Việt
Pedestrian area
Xem thêm các từ khác
-
Pedestrian bridge
cầu cho người đi bộ, cầu bộ hành, cầu đi bộ, -
Pedestrian control
điều khiển giao thông đi bộ, -
Pedestrian crossing
Danh từ: lối qua đường (cho khách bộ hành), chỗ đường ngang, lối vượt đường, đường giao... -
Pedestrian crossover
cầu vượt trên mặt đất, lối vượt trên mặt đất, -
Pedestrian flyover
cầu vượt trên mặt đất, lối vượt trên mặt đất, -
Pedestrian gallery
hành lang đi bộ, -
Pedestrian guard rail
hàng rào bảo vệ khách bộ hành, hàng rào bảo vệ luồng đường đi bộ, -
Pedestrian island
đảo (an toàn) đi bộ, -
Pedestrian load
tải trọng trên vỉa hè, tải trọng người đi bộ, -
Pedestrian mall
đường phố dành cho người đi bộ (thường có cây), -
Pedestrian passageway
lối đi bộ qua đường, -
Pedestrian phase
pha cho người đi bộ, -
Pedestrian precinct
Danh từ: khu vực thành phố không cho mua bán, xe cộ được vào, -
Pedestrian push button
bộ chuyển mạch kiểu núm bấm, -
Pedestrian railing
lan can cầu (để bảo vệ người đi bộ), -
Pedestrian ramp
đường dốc đi bộ, -
Pedestrian safety
an toàn giao thông của người đi bộ, -
Pedestrian structure beam
dầm kết cấu cho người đi bộ, -
Pedestrian subway
đường hầm bộ hành, -
Pedestrian traffic
giao thông đi bộ, giao thông đi bộ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.