- Từ điển Anh - Việt
Pembroke table
Xem thêm các từ khác
-
Pemmican
/ ´pemikən /, Danh từ: (thức ăn) ruốc, (nghĩa bóng) chuyện súc tích, -
Pemoline
Danh từ: (dược học) pemolin (kích thích hệ thần kinh trung ương), -
Pemphigis syphiliticus
pemphigut giang mai., -
Pemphigoid
dạng pemphigus, -
Pemphigoid syphilid
ban giang mai hình bóng, -
Pemphigus
/ ´pemfigəs /, Danh từ: (y học) bệnh pemfigut, Y học: bệnh pem phi gút,... -
Pemphigus erythematosus
pemphigut ban đỏ, -
Pemphigus foliaceus
pemphigut tróc, -
Pemphigus syphiliticus
pemphigut giang mai, -
Pemphigus vegetans
pemphigut sùi, -
Pemphigus vulgaris
pemphigut thông thường, -
Pen
Danh từ: bút, cây bút, sự viết, (nghĩa bóng) nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong,... -
Pen-and-ink
/ ´penənd´iηk /, tính từ, vẽ bằng bút mực, viết bằng bút mực, danh từ, Đồ để viết; bút mực; bút nghiên, thuộc việc... -
Pen-and-ink drawing
bản vẽ bằng bút mực, -
Pen-dragon
Danh từ: bá vương; thủ lĩnh, -
Pen-driver
/ ´pen¸draivə /, danh từ, (khinh bỉ) người cạo giấy, thư ký xoàng, nhà văn tồi, -
Pen-driving mechanism
bộ dẫn động bút, -
Pen-feather
/ ´pen¸feðə /, danh từ, pen - feather, lông cứng (ngỗng... để làm ngòi bút) -
Pen-friend
/ ´pen¸frend /, danh từ, pen - friend, bạn trên thư từ; quan hệ bạn bè qua thư từ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.