- Từ điển Anh - Việt
Peptonic
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Xem peptone
Chuyên ngành
Y học
(thuộc) pepton
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Peptonization
/ ¸peptənai´zeiʃən /, Kinh tế: sự tạo thành pepton, -
Peptonize
/ ´peptə¸naiz /, Động từ: peptone hoá, Y học: pepton hóa, Kinh... -
Peptonized milk
sữa pepton hóa, -
Peptonizing rest
sự tạm dừng quá trình pepton hóa, -
Peptonuria
peppton - niệu, -
Peptotoxin
peptonđộc tố, -
Per
/ pə: /, Giới từ: cho mỗi, bởi, bằng, qua (phương tiện, công cụ), do (ai làm, gửi...), theo,Per-Hop forwarding Behaviour (PHB)
tập tính chuyển tiếp theo từng chặng,Per-Message (PM)
mỗi tin báo,Per-connection
đơn vị kết nối,Per-share earnings
tiền lời trên mỗi cổ phiếu,Per-unit system
hệ đơn vị tỉ đối,Per-unit system (PU system)
hệ đơn vị tương đối, hệ lấy đơn vị làm chuẩn,Per - Recipient (PR)
cho mỗi điểm nhận, theo mỗi điểm nhận,Per annual
hàng năm, per annual rate, theo tỷ lệ hàng nămPer annual rate
theo mức năm, theo tỷ lệ hàng năm,Per annum
Phó từ: mỗi năm, cho mỗi năm, hàng năm, growth rate per annum, tỉ lệ, mức tăng trưởng (bình quân)...Per annum rate
tỉ lệ hàng năm,Per capita
Phó từ và tính từ (cũng) .per .caput: (trên) mỗi đầu người, tính theo đầu người, tính bình...Per capita consumption
tiêu dùng bình quân đầu người,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.