- Từ điển Anh - Việt
Percentage function
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Percentage gradient
độ dốc theo phần trăm, -
Percentage humidity
độ (bão hòa) ẩm (theo %), độ bão hòa ẩm (theo %), -
Percentage log
sổ ghi tỷ lệ đá, -
Percentage of (over-or) undersize material
tỷ lệ vật liệu dưới (hoặc quá) cỡ, -
Percentage of ashes
phần trăm tro, -
Percentage of brake power
số phần trăm công suất hãm, tỷ lệ công suất hãm, -
Percentage of building density
tỷ lệ mật độ xây dựng, -
Percentage of completion method
phương pháp tỉ lệ hoàn thành, -
Percentage of cross-modulation
mức biến điệu tương hỗ, -
Percentage of double occupancy
tỷ lệ sử dụng kép, -
Percentage of elongation
động dãn dài tương đối tính theo phần trăm, -
Percentage of flour
hiệu suất thu bột, -
Percentage of modulation
tỷ số biến điệu, -
Percentage of moisture
phần trăm độ ẩm, -
Percentage of peak modulation
mức phần trăm biến điệu đỉnh, -
Percentage of profit
phần suất lợi nhuận, tỉ lệ phần trăm lãi, tỉ lệ phần trăm lợi nhuận, tỷ lệ phần trăm lãi, -
Percentage of regulation
tỷ lệ thay đổi, -
Percentage of reinforcement
hệ số cốt thép, hàm lượng cốt thép, minimal percentage of reinforcement, hàm lượng cốt thép bé nhất -
Percentage of sand
tỷ lệ phần trăm cát, -
Percentage of voids
tỷ lệ kẽ rỗng, tỷ lệ phần trăm lỗ rỗng (trong vật liệu),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.