- Từ điển Anh - Việt
Perfect multiplicative function
Xem thêm các từ khác
-
Perfect number
Danh từ: (toán học) số hoàn toàn, số hoàn toàn, số hoàn chỉnh, -
Perfect oligopoly
độc quyền nhóm bán hoàn hảo, độc quyền quả bán hoàn toàn, độc quyền quả đầu hoàn toàn, -
Perfect pitch
danh từ, khả năng nhận ra nốt nhạc; sành nhạc, she has perfect pitch, cô ta rất sành nhạc -
Perfect plasticity
độ dẻo hoàn toàn, -
Perfect plate
đĩa lý tưởng (cột đất), -
Perfect polarization
phân cực hoàn toàn, -
Perfect randomness
hỗn độn hoàn toàn, ngẫu nhiên hoàn toàn, -
Perfect ream
ram đủ (đơn vị tính giấy in = 516 tờ), -
Perfect reflection surface
bề mặt phản chiếu hoàn hảo, bề mặt phản chiếu lý tưởng, -
Perfect refrigerating process
quá trình làm lạnh hoàn hảo, quá trình làm lạnh lý tưởng, -
Perfect regulator
cái điều chỉnh hoàn hảo, -
Perfect restitution
sự phục hồi hoàn hảo, -
Perfect set
tập hoàn chỉnh, tập (hợp) hoàn chỉnh, tập hợp hoàn chỉnh, -
Perfect solution
dung dịch lý tưởng, -
Perfect square
chính phương, -
Perfect standard cost
phí tổn tiêu chuẩn hoàn thiện, -
Perfect substitute
thay thế hoàn toàn, -
Perfect trinomial square
bình phương (đủ) của tam giác, -
Perfect vacuum
chân không hoàn toàn, chân không tuyệt đối, chân không hoàn toàn, -
Perfect vertical antenna
dây trời hoàn hảo, ăng ten hoàn hảo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.