- Từ điển Anh - Việt
Perforated breakwater
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Perforated brick
gạch (có lỗ) rỗng, gạch đã xuyên lỗ, gạch lỗ, gạch có lỗ, -
Perforated card
phích đục lỗ, phiếu đục lỗ, -
Perforated casing
ống chống bị khoan thủng (trước khi chống), -
Perforated casing well
giếng gồm các ống đục lỗ, -
Perforated ceiling
trần đục lỗ, perforated ceiling board, tấm trần đục lỗ -
Perforated ceiling board
tấm trần đục lỗ, -
Perforated cellular brick
gạch rỗng nhiều lỗ, -
Perforated collector pipe
ống thu gom có lỗ, -
Perforated cut-off
chống thấm nửa kín, -
Perforated cylinder
tang lưới, -
Perforated cylindrical anchor head
đầu neo hình trụ có khoan lỗ, -
Perforated grill
lưới xuyên lỗ, -
Perforated hardboard
các tông cứng đục lỗ, -
Perforated instrument basket with handle
Nghĩa chuyên nghành: khay lưới đựng dụng cụ có tay cầm, khay lưới đựng dụng cụ có tay cầm,... -
Perforated joint
mối nối xuyên lỗ, -
Perforated metal
kim loại lỗ, -
Perforated metal plate
tấm tôn đục lỗ, -
Perforated metal screen
sàng bằng tôn đục lỗ, -
Perforated on the reel
được đục lỗ trên cuộn, -
Perforated panel
panen có lỗ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.