- Từ điển Anh - Việt
Periclase
Nghe phát âmMục lục |
/´peri¸kleis/
Thông dụng
Danh từ
(khoáng chất) Pericla
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Periclase-spinel refractory
vật liệu chịu lửa pericla-spinen, -
Periclasia
bệnh hủy mô quanh răng, thoái hoá mô quanh răng, mô nha chu, -
Periclaustral
quanh nhân trước tường, -
Periclinal
Tính từ: (địa lý học) nghiêng quanh, (thực vật học) song song với mặt bằng, -
Periclinal chimera
dạng khảm bao quanh, -
Periclinal structure
cấu trúc nghiêng quanh, -
Pericolic
quanh kết tràng, -
Pericolic-membrane syndrome
hội chứng màng quanh kết tràng, -
Pericolitis
viêm quanh kết tràng, -
Pericolonitis
viêm quanh kết tràng, -
Pericolpitis
viêm quanh âm đạo, -
Periconchal
quanh xoắn tài, -
Periconchitis
viêm màng xương ổ mắt, -
Pericope
/ pə´rikəpi /, Danh từ: Đoạn ngắn; đoạn kinh thánh (đọc khi làm lễ), -
Pericopitis
viêm quanh âm đạo (viêm cạnh âm đạo), -
Pericorneal
quanh giác mạc, -
Pericoronal abscess
áp xe quanh thân răng, -
Pericoronitis
viêm túi, -
Pericoxitis
viêm quanh khớp háng, -
Pericrania
Danh từ số nhiều của .pericranium: như pericranium,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.