- Từ điển Anh - Việt
Period inventory method
Nghe phát âmKinh tế
phương pháp xác định giá trị hàng xuất kho theo thời kỳ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Period meshes
lưới chu kỳ, -
Period of a repetitive phenomenon
chu kỳ của hiện tượng tuần hoàn, -
Period of a waves
chu kỳ sóng, -
Period of acceleration
chu kỳ gia tốc, -
Period of benefit
thời kỳ sinh lợi, -
Period of concentration
thời kỳ đỉnh, thời kỳ lưu lượng đỉnh lũ, thời kỳ tập trung (nước), -
Period of contract
thời gian hữu hiệu của hợp đồng, -
Period of contraction
thời kỳ co cụm, thời kỳ thu rút, -
Period of cost recovery
thời kỳ thu hồi phí tổn, -
Period of custody and control
thời kỳ bảo quản, -
Period of defects liability
thời hạn trách nhiệm pháp lý về sai sót, -
Period of digestion
thời gian tiêu hóa, -
Period of dipping
chu kỳ lắc thẳng đứng (trong nước lặng), -
Period of effectiveness of tenders
thời gian có hiệu lực của hsdt, -
Period of encounter
chu kỳ ngược lại (tàu chạy gặp sóng biển), -
Period of expansion
giai đoạn bành trướng, thời kỳ khuyếch trương, thời kỳ phát triển, -
Period of flood and ebb
chu kỳ thuỷ triều (lên xuống), -
Period of grace
ân hạn, ân hạn, thời gian được triển hạn (cảu các phiếu khoán đã đáo hạn), thời gian được triển hạn (của các phiếu... -
Period of guarantee
thời hạn bảo hành, -
Period of heave (of heaving)
chu kỳ lên xuống,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.