- Từ điển Anh - Việt
Periscope aerial
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Periscope antenna
ăng ten loại kính tiềm vọng, -
Periscope antennal
ăng ten tiềm vọng, -
Periscopic
Tính từ: (thuộc) kính tiềm vọng; (thuộc) kính viễn vọng, (thuộc) kính ngắm (máy ảnh), thuộc... -
Periscopic lens
ống kính tiềm vọng, -
Periscopic sextant
kính lục phân tiềm vọng (tàu vũ trụ), -
Periselene
Danh từ:, -
Perish
/ 'peri∫ /, Nội động từ: diệt vong; chết; bỏ mạng, bỏ mình, tàn lụi, héo rụi; hỏng đi,... -
Perishability
/ 'peri∫əbiliti /, Kinh tế: sự hư hại, sự hư hỏng, -
Perishable
/ 'peri∫əbl /, Tính từ: có thể bị diệt vong; có thể chết, có thể bị tàn lụi, có thể bị... -
Perishable cargo
hàng dễ hỏng, hàng chở dễ hỏng (như thịt, cá tươi, rau quả ...), hàng chở dễ hỏng (như thịt, cá tươi, rau quả) -
Perishable commodity
hàng hóa chóng hỏng, hàng mau hỏng, hàng hóa dễ hỏng, -
Perishable food
thực phẩm chóng hỏng, thực phẩm dễ hỏng, -
Perishable freight
hàng hóa chóng hỏng, -
Perishable freight train
tàu hàng tươi sống, -
Perishable goods
hàng dễ hỏng, hàng thực phẩm dễ hỏng, -
Perishable produce body
thùng xe chở hàng chóng hỏng, -
Perishable product
sản phẩm chóng hỏng, -
Perishable traffic
sự vận chuyên các sản phẩm mau hỏng, -
Perishableness
/ 'peri∫əbəlnis /, -
Perishables
Danh từ số nhiều: hàng dễ thối, hàng dễ hỏng, dễ hư (nhất là thực phẩm), hàng dễ hỏng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.