- Từ điển Anh - Việt
Permanent cross-grooved
Xem thêm các từ khác
-
Permanent current
dòng chảy thường xuyên, -
Permanent data
dữ liệu thường trực, -
Permanent debt
nợ vĩnh cửu, nợ vô thời hạn, -
Permanent deflection
độ võng thường xuyên, độ võng vĩnh cửu, -
Permanent deformation
độ biến dạng còn dư, độ biến dạng dư, biến dạng dư, biến dạng thường xuyên, biến dạng vĩnh cửu, sự biến dạng... -
Permanent dentition
răng vĩnh viễn, -
Permanent difference
sự khác nhau cố định, -
Permanent differences
những chênh lệch thường xuyên, -
Permanent diminution in value
sự giảm bớt thường xuyên trong giá trị, -
Permanent dipole
lưỡng cực tự có, lưỡng cực vĩnh cửu, -
Permanent disablement
tàn phế suốt đời, -
Permanent discounting
sự chiết khấu/bớt giá liên tục, -
Permanent displacement
chuyển vị không hồi phục, -
Permanent dynamic memory
bộ nhớ động vĩnh viễn, -
Permanent echo
tín dội không đổi, tín dội thường trực, tiếng dội liên tục, -
Permanent electrode
điện cực không tiêu hao, điện cực thường xuyên, -
Permanent elongation
độ giản dư, độ giãn vĩnh cửu, độ giãn dài thường xuyên, độ giãn dư, -
Permanent error
lỗi thường trực, lỗi cố hữu, lỗi nặng, -
Permanent expansion
độ giãn dư, sự nở dư, -
Permanent fastening
sự gia cố thường xuyên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.