- Từ điển Anh - Việt
Pettifogging
Nghe phát âmMục lục |
/´peti¸fɔgiη/
Thông dụng
Tính từ
Hạng xoàng (luật sư...), cãi những vụ lặt vặt
- pettifogging lawyer
- thầy cò thầy kiện, thầy cãi hạng xoàng
Hay cãi cọ lặt vặt; lặt vặt, vụn vặt
- pettifogging details
- những chi tiết vụn vặt
- pettifogging objections
- các ý kiến phản đối lặt vặt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pettily
Phó từ: nhỏ mọn, lặt vặt, tầm thường, nhỏ nhen, vụn vặt; bần tiện, nhỏ, bậc dưới, tiểu,... -
Pettiness
/ ´petinis /, danh từ, tính nhỏ nhen, tính vụn vặt, tính đê tiện, Từ đồng nghĩa: noun, inconsiderableness... -
Petting
, -
Pettish
/ ´petiʃ /, Tính từ: hay hờn dỗi, hay cau có; hay bực tức, dằn dỗi, -
Pettishly
Phó từ: hay hờn dỗi, hay cau có; hay bực tức, dằn dỗi, -
Pettishness
/ ´petiʃnis /, danh từ, tính hay cau có, tính hay hờn dỗi; tính hay bực tức; tính hay dằn dỗi, -
Pettitoes
/ ´peti¸tous /, danh từ số nhiều, chân giò lợn, (đùa cợt) chân người, chân trẻ con, -
Petty
/ ´peti /, Tính từ .so sánh: nhỏ mọn, lặt vặt, tầm thường, nhỏ nhen, vụn vặt, đê tiện (tính... -
Petty average
chi phí vặt, tạp thuế ở cảng, tổn thất mỏ (đường biển), tổn thất nhỏ (đường biển), -
Petty bourgeois
danh từ/ tính từ, -
Petty bourgeoisie
Danh từ:, -
Petty cash
Danh từ: tiền chi vặt, quỹ nhỏ tiền mặt, quỹ tạp chi, quỹ tiền lẻ, tiền mặt xài lẻ (trong... -
Petty cash book
sổ tiền mặt xài lẻ, -
Petty cash deposit
tổn khoản tiểu ngạch hoạt kỳ, -
Petty cash fund
quỹ tạp chi, -
Petty cashier
người giữ quỹ tiền lẻ, người giữ quỹ tiền mặt xài lẻ, -
Petty commodities
hàng hóa nhỏ, -
Petty expenses
Danh từ: những chi phí vặt, chi phí linh tinh, tạp phí, -
Petty larceny
Danh từ: trò ăn cắp vặt, Kinh tế: sự ăn cắp vặt, -
Petty offence
tội nhẹ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.