- Từ điển Anh - Việt
Phosphorus
Nghe phát âmMục lục |
/´fɔsfərəs/
Thông dụng
Danh từ
(hoá học) photpho; chất phát lân quang
Thuốc diêm
- phosphorus necrosis
- (y học) chứng chết hoại xương hàm (do nhiễm độc photpho, công nhân làm diêm (thường) hay mắc phải)
Chuyên ngành
Môi trường
Phốtpho (P)
- Một yếu tố dinh dưỡng cơ bản góp phần vào quá trình phú dưỡng ở hồ hay những thể nước khác. Mức độ photpho tăng dần do việc thải vào nước mặt các chất có chứa phốt pho.
Cơ - Điện tử
Phôtpho (P)
Y học
phospho (nguyên tố hóa học ký hiệu P)
Kỹ thuật chung
lân
photpho
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Phosphorus Plant
nhà máy phốtpho, phương tiện dùng lò điện để sản xuất phốtpho nguyên tố dùng trong thương mại, như axít phốtpho cao cấp,... -
Phosphorus bronze
đồng đỏ pha photpho, -
Phosphorus doping
sự pha tạp photpho, -
Phosphorus necrosis
Thành Ngữ: Y học: hoại tử phôtpho, phosphorus necrosis, (y học) chứng... -
Phosphorus pentoxide
chất hút ẩm, -
Phosphorusnecrosis
hoại tử phôtpho, -
Phosphoryl
photphoryl, -
Phosphorylase
photphorylaza, enzyme xúc tác kết hợp phân tử hữu cơ (thường là glucose) với một nhóm phosphat (phosphoryl hóa), -
Phosphorylation
sự photpharyl hóa, -
Phosphosiderite
photphoseđerit, -
Phosphotransferase
photphotransferaza, -
Phosphuresis
photphat- niệu, -
Phosphuret
phosphide, -
Phosphuretic
photphat niệu, -
Phosphuria
phot phat niệu, -
Phospress
gạch lỗ, -
Phossy
Tính từ: phossy jaw (thông tục) (như) phosphorus necrosis, -
Phossy jaw
(chứng) hoại tử phốt phát hàm, -
Phot
/ fɔt /, Danh từ: (vật lý) phốt, Y học: đơn vị cgs chiếu sáng, -
Phot-
Ánh sáng; năng lượng, quang điện, Y học: (photo-) prefix chỉ ánh sáng., photography, bức ảnh, photocell,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.