- Từ điển Anh - Việt
Photographical magnifying apparatus
Xem thêm các từ khác
-
Photographically
Phó từ: như chụp ảnh (về trí nhớ của ai), thuộc về nhiếp ảnh, dùng thuật nhiếp ảnh, -
Photography
/ 'fəutəu - grəfi /, Danh từ: thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh; nghề nhiếp ảnh,... -
Photography basis
mặt chuẩn khắc ảnh, mặt khắc quang hóa, -
Photography library
kho (lưu trữ) phim ảnh, -
Photogravure
/ ¸foutougrə´vjuə /, Danh từ: thuật khắc ảnh trên bản kẽm, Ảnh bản kẽm, Kỹ... -
Photohalide
halogenua nhạy sáng, -
Photoheliograph
/ ¸foutou´hi:liə¸gra:f /, danh từ, kính viễn vọng thích hợp để chụp mặt trời, -
Photohematachometer
máy chụp vận tốc dòng máu, -
Photohenric
quang cảm ứng, -
Photoheterotrophic bacterium
vi khuẩn quang dị dưỡng, -
Photohmic
quang điện trở, quang điện trở, -
Photoinactivation
Danh từ: (sinh vật học) sự khử hoạt hoá do ánh sáng, -
Photoinduced
Tính từ: bị cảm ứng bởi ánh sáng, cảm ứng bởi photon, ánh sáng gây ra, -
Photoionization
Danh từ: sự quang ion hoá, sự quang ion hóa, -
Photoionnization
sự quang ion hóa, -
Photojournalism
/ ¸foutou´dʒə:nə¸lizəm /, Danh từ: các bức ảnh có liên quan đến tin được đưa trên báo, -
Photokinesis
/ ¸foutouki´ni:zis /, danh từ, hiện tượng quang động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.