- Từ điển Anh - Việt
Phragmites fen
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Phragmoplast
Danh từ: (thực vật học) hạt vách, Y học: hạt vách, -
Phragmosome
Danh từ: (sinh vật học) thể vách; đĩa vách, -
Phrasal
/ ´freizl /, -
Phrasal verb
Danh từ: Động ngữ gồm một động từ với một phó từ hay giới từ mang tính thành ngữ, -
Phrase
/ freiz /, Danh từ: nhóm từ, cụm từ; thành ngữ, 'a half past four' and 'the green car ' are phrases, 'lúc... -
Phrase-book
/ ´freiz¸buk /, Danh từ: sách cụm từ và thành ngữ, an english spanish phrase-book, một cuốn từ điển... -
Phrase-maker
Danh từ: người thích đặt những thành ngữ, người đặt những câu kêu nhưng chẳng có nghĩa,... -
Phrase-man
Danh từ: người hay nói văn hoa, -
Phrase-monger
như phrase-man, -
Phrase Representation (PR)
trình bày cụm từ (cụm ký tự), -
Phrased
, -
Phraseogram
/ ´freiziə¸græm /, Danh từ: ký hiệu nhóm từ (tốc ký), -
Phraseograph
/ ´freiziə¸gra:f /, danh từ, nhóm từ có ký hiệu tốc ký, -
Phraseological
/ ¸freiziə´lɔdʒikl /, tính từ, (thuộc) ngữ cú; (thuộc) cách nói, (thuộc) cách viết, -
Phraseology
/ ¸freizi´ɔlədʒi /, Danh từ: ngữ cú; cách nói, cách viết (như) phrasing, Từ... -
Phrases
, -
Phrasing
/ ´freiziη /, danh từ, (âm nhạc) cách phân nhịp, như phraseology, Từ đồng nghĩa: noun, diction , parlance...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.