- Từ điển Anh - Việt
Pia-arschnoid
Xem thêm các từ khác
-
Pia mater
danh từ, (giải phẫu) màng mềm (bao bọc não, tủy sống), -
Pia mater encephali
màng mềm não, -
Pia mater spinalis
màng mềm tủy sống, -
Pia mator encepphaci
màng mềm não, -
Pia matorencepphaci
màng mềm não., -
Pia spinalis
màng mềm tủy sống, -
Piacular
/ pai´ækjulə /, Tính từ: Để chuộc tội, -
Piaffe
Nội động từ: chạy nước kiệu chậm (ngựa), -
Piaffer
Danh từ: nước kiệu chậm (ngựa), -
Piamater encephali
màng mềm não, -
Piamater spinalis
màng mềm tủy sống, -
Piamator encepphaci
màng mềm não., -
Pian
bệnh ghẻ cóc, -
Pianette
/ piə´net /, danh từ, (âm nhạc) đàn pianô tủ nhỏ, -
Pianino
/ piə´ni:nou /, danh từ, số nhiều pianinos, pj“'ni:nouz, (âm nhạc) đàn pianô tủ -
Pianissimo
/ piə´nisi¸mou /, Tính từ và phó từ: (âm nhạc) rất nhẹ, (viết tắt) pp, Danh... -
Pianist
/ ´piənist /, Danh từ: người chơi pianô, nghệ sĩ dương cầm, a famous concert pianist, một nghệ sĩ... -
Piano
/ 'pjænou /, Danh từ, số nhiều pianos: (âm nhạc) đàn piano; dương cầm, Từ... -
Piano-accordion
như accordion, -
Piano-player
/ ´pjænou¸pleiə /, danh từ, như pianist, như pianola,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.