- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Pictorial strained-glass windows
cửa kính (có) hình vẽ, -
Pictorial symbol
ký hiệu bằng ảnh, -
Pictorial trade mark
nhãn hiệu hình ảnh (như hình ngôi sao, chiếc chìa khóa...) -
Pictorially
Phó từ: bằng hình tượng, bằng tranh ảnh, có trành ảnh, -
Picture
/ 'piktʃə /, Danh từ: bức hoạ, bức vẽ, bức vẽ phát; bức tranh, bức ảnh; chân dung, vật đẹp,... -
Picture-Level Benchmark (PLB)
chỉ tiêu định chuẩn mức ảnh, -
Picture-book
/ ´piktʃə¸buk /, danh từ, sách có nhiều tranh ảnh (nhất là cho trẻ con), -
Picture-card
/ ´piktʃə¸ka:d /, danh từ, quân bài có ảnh, có hình người (quân k, quân q, quân j), -
Picture-gallery
/ ´piktʃə¸gæləri /, danh từ, phòng trưng bày tranh, phòng triển lãm tranh, -
Picture-modulation frequency
tần số phân giải ảnh, -
Picture-palace
/ ´piktʃə¸pælis /, rạp chiếu bóng, rạp xi nê (như) pictureỵshow, ' pikt‘”,•i”t”, danh từ -
Picture-signal amplitude
biên độ tín hiệu hình, -
Picture-theatre
như picture-palace, -
Picture-writing
/ ´piktʃə¸raitiη /, danh từ, lối chữ hình vẽ, -
Picture (e.g. in programming languages)
hình, hình ảnh, -
Picture Clock Frequency (PCF)
tần số đồng bộ ảnh, -
Picture Descriptor: PD
nhãn mô tả bằng ảnh, -
Picture Element (PIXEL)
điểm ảnh, phần tử ảnh, -
Picture Interchange Formats File (PIF)
tệp định dạng trao đổi hình ảnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.