- Từ điển Anh - Việt
Pie filling
Xem thêm các từ khác
-
Pie graph
đồ thị hình tròn, đồ thị tròn, biểu đồ tròn, đồ thị khoanh, proportional pie graph, đồ thị tròn tỉ lệ, explode pie graph,... -
Pie graphic
đồ thị hình tròn, đồ thị khoanh, -
Pie in the sky
Thành Ngữ:, pie in the sky, một sự kiện trong dự kiến rất khó có thể xảy ra -
Pie meat
thịt làm bánh rán, -
Pie saw
cưa bánh đà, -
Pie section
mặt cắt hình tròn, -
Pie slice
biểu đồ hình quạt, -
Pie tape
vành đai, -
Piebald
/ ´pai¸bɔld /, Tính từ: Ô bắc, vá, khoang, có đốm hai màu đậm, nhạt (ngựa, chó..), (nghĩa bóng)... -
Piece
/ pi:s /, Danh từ: mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc..., bộ phận, mảnh rời, phần tách ra, thí... -
Piece-dyed
/ ´pi:s¸daid /, Dệt may: được nhuộm cả cuộn, nhuộm cả súc, -
Piece-goods
/ ´pi:s¸gudz /, Danh từ: tấm hàng dệt (vải, lụa...) theo chiều dài tiêu chuẩn, Kinh... -
Piece-rate
trả lượng theo sản phẩm, -
Piece-rate system
phương pháp giá khoán, -
Piece-to-piece
ghép chắc vào, -
Piece-wage
lương theo sản phẩm, lương (theo) sản phẩm, -
Piece-work
/ ´pi:s¸wə:k /, Danh từ: công việc trả lương theo sản phẩm, khoán sản phẩm; việc khoán,Piece-worker
thợ ăn lương theo sản phẩm, Danh từ: người làm công việc ăn lương theo sản phẩm, người được...Piece Of Data (POD)
đoạn dữ liệu,Piece accent
dấu nhấn chi tiết, dấu trọng âm chạy, dấu trọng âm ghép,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.