- Từ điển Anh - Việt
Pierage
Mục lục |
/´piəridʒ/
Thông dụng
Danh từ
Thuế bến, thuế cầu tàu
Chuyên ngành
Kinh tế
phí cầu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pierce
/ piəs /, Ngoại động từ: Đâm vào, chọc thủng, chích, xuyên qua (cái gì), khoét lỗ, khui lỗ (thùng... -
Pierce gun
súng pierce, -
Pierce oscillator
bộ dao động pierce, mạch dao động pierce, -
Pierced
, -
Pierced brick
gạch xuyên lỗ, -
Pierced buttress
tường chống xuyên qua, -
Piercehead
đầu trụ, -
Piercement fold
uốn xuyên, nếp uốn điapia, nếp uốn xiên, nếp uốn xuyên, -
Piercement salt dome
vòm muối xuyên lên, -
Piercement trap reservoir
bẫy chứa dạng trồi, -
Piercer
/ ´piə:sə: /, Danh từ: (kỹ thuật) cái đột lỗ, mũi đột, mũi khoan, giùi, Cơ... -
Piercing
Tính từ: nhọn, sắc (dụng cụ nhọn), the thé, lanh lảnh (giọng nói, âm thanh..); rét buốt (gió,... -
Piercing die
khuôn đột dập, khuôn đột lỗ, khuôn đột lỗ, -
Piercing fold
nếp uốn điapia, nếp uốn xuyên, -
Piercing for meningeal membrane
Nghĩa chuyên nghành: kim chọc dò màng não, kim chọc dò màng não, -
Piercing machine
máy đột lỗ, máy đột, máy đột lỗ, máy đột, -
Piercing mandrel
chày chuốt ép, đầu nong, đầu nong, mũi thúc, -
Piercing of a tunnel
sự mở đường hầm, -
Piercing of pipeline
khoan đường ống, đục đường ống, -
Piercing press
máy đột lỗ nhiều tầng, máy đột lỗ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.