- Từ điển Anh - Việt
Pilotage inwards
Mục lục |
Xây dựng
sự dẫn tàu vào
Kinh tế
dẫn cảng vào
dắt tàu vào
phí dẫn cảng
phí dẫn cảng vào
phí dắt tàu vào
việc dắt tàu vào
việc dẫn cảng vào
Xem thêm các từ khác
-
Pilotage out-wards
sự dẫn tàu ra, -
Pilotage outwards
dẫn cảng ra, dắt tàu ra, phí dẫn cảng ra, phí dắt tàu ra, việc dắt tàu ra, việc dẫn cảng ra, -
Pilotage regulations
quy tắc hoa tiêu, -
Pilotage waters
vùng nước hoa tiêu (dẫn tàu), -
Pilotboat
tàu dẫn đường, tàu hoa tiêu, -
Pilothouse
buồng lái (tàu thuỷ), -
Piloting
sự lái, sự dẫn đường, -
Pilotless
không người lái, -
Pilotless aircraft
máy bay không người lái,, Danh từ: máy bay không người lái, -
Pilotless plane
như pilotless aircraft, -
Pilots
hoa tiêu, -
Pilots sailing direction
bản dẫn đường, bản đồ hoa tiêu, -
Pilous
/ ´pailəs /, như pilose, -
Pilous cyst
u nang có lông, -
Pilous gland
tuyến bã lông tóc, -
Piltis
viêm màng mềm, -
Pilula
viên tròn, viên bầu dục, -
Pilular
/ ´pilju:lə /, Tính từ: (thuộc) thuốc viên tròn; giống thuốc viên tròn, Y... -
Pilule
/ ´pilju:l /, Danh từ: viên thuốc nhỏ; viên tròn, -
Pilulous
như pilular,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.