- Từ điển Anh - Việt
Pimelorrhea
Xem thêm các từ khác
-
Pimelorthopnea
khó thở nằm do béo, -
Pimelosis
sự béo, sự hóa mỡ, -
Pimeluria
(chứng) mỡ- niệu, -
Pimento
/ pi´mentou /, Danh từ: Ớt; tiêu gia-mai-ca (như) allspice, Ớt ngọt (như) pimiento, Kinh... -
Pimiento
/ pimi´entou /, Danh từ: Ớt ngọt (như) pimento, -
Piminating gangrene
hoại thư bạo phát, phù ác tính, -
Pimoride
một loại thuốcan thần mạnh : dùng giảm ảo giác và ảo tưởng trong tâm thần phân liệt., -
Pimp
Danh từ: kẻ mối lái, kẻ dẫn khách, tên ma cô (ở nhà chứa); chủ chứa, mụ tú bà, Nội... -
Pimpernel
/ ´pimpənəl /, Danh từ: (thực vật học) cây phiền lộ, cây hổ người, -
Pimping
Tính từ: nhỏ bé, nhỏ mọn, Ốm yếu, -
Pimple
/ ˈpɪmpəl /, Danh từ: mụn nhọt, Xây dựng: chỗ lồi, mấu hàn, mấu... -
Pimpled
/ ´pimpld /, tính từ, nổi đầy mụn nhọt; có nhiều mụn nhọt (như) pimply, a pimpled back, lưng đầy mụn nhọt -
Pimples
, -
Pimpling
sự tạo thành chỗ (lồi), sự hình thành mấu, sần sùi, -
Pimply
/ ´pimpli /, tính từ, như pimpled, non nớt, chưa chín chắn (người), Từ đồng nghĩa: adjective, noun,... -
Pin
/ pin /, Danh từ ( .PIN): (ngân hàng) (viết tắt) của personal identification number (số nhận dạng cá... -
Pin, piston
trục pit-tông, -
Pin- connected
đinh [liên kết bằng đinh], -
Pin- connected joint
mối nối bằng bu-lông, -
Pin- jointed truss
giàn liên kết bu-lông,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.