- Từ điển Anh - Việt
Pin-hole
Mục lục |
/´pin¸houl/
Thông dụng
Danh từ
Lỗ đinh ghim
Lỗ để cắm cọc, lỗ để đóng chốt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pin-hole plotter
máy đột lỗ, -
Pin-jointed truss
giàn bắt bu lông, -
Pin-link plate
má ngoài của xích, -
Pin-money
/ ´pin¸mʌni /, danh từ, tiền tiêu riêng, tiền tiêu vặt, món tiền nhỏ (do phụ nữ để dành được), -
Pin-outs
sơ đồ chân (của chíp...) -
Pin-point
/ ´pin¸point /, Danh từ: tiền để hàng năm may quần áo; tiền để tiêu vặt... (của đàn bà),... -
Pin-point blasting
sự nổ văng, -
Pin-stripe
/ ´pin¸straip /, danh từ, sọc rất nhỏ trên vải, a pin-stripe suit, (thuộc ngữ) bộ comlê sọc nhỏ -
Pin-table
Danh từ: bàn để chơi trò bắn đạn, -
Pin-to-box substitute
đoạn ống nối ren dương, -
Pin-up
/ ´pin¸ʌp /, danh từ, bức ảnh của người đẹp, nổi tiếng ( ngôi sao (điện ảnh)..) để ghim lên tường; người được... -
Pin-wheel
/ ´pin¸hwi:l /, tính từ, Đẹp nổi tiếng, danh từ, vòng pháo hoa nhỏ, pin-wheel girl, cô gái đẹp -
Pin base
bệ có chốt, đế có chốt, -
Pin bearing
gối tựa xoay (hình trụ), ổ đũa, -
Pin board
bảng chân cắm, bảng chốt cắm, -
Pin borer
cây doa chốt bi, -
Pin clamp
cái kẹp (kiểu) chốt, -
Pin clutch
khớp nối ly hợp chốt, -
Pin connection
bằng bulông, sự liên kết bằng chốt, khớp, liên kết bulông, nút có bulông, -
Pin connection truss
giàn liên kết bằng bu lông,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.