- Từ điển Anh - Việt
Pirated version (of software)
Toán & tin
bản sao bất hợp pháp
Giải thích VN: Ví dụ của phần mềm.
Xem thêm các từ khác
-
Piratic
/ pai´rætik /, tính từ, (thuộc) kẻ cướp biển; có tính chất cướp bóc, (thuộc) kẻ in lậu, phát thanh bất hợp pháp, piratic... -
Piratical
/ pai´rætikl /, như piratic, -
Piratically
Phó từ: (thuộc) kẻ cướp biển; có tính chất cướp bóc, (thuộc) kẻ in lậu, phát thanh bất... -
Pirep (do pilot report)
số liệu khí tượng do phi công thông báo, -
Piriform
hình trái lê, -
Piriform aperture
lỗ hình quả lê (như apertura piriformis), -
Piriform muscle
cơ tháp - chậu, -
Piriform opening
lỗ hình quả lê, -
Piriform recess
ngách hình quả, ngách hình quả lê, -
Piriformaperture
syapertura piriformis lỗ hình quả lê, -
Piriformfossae
hốc quả lê, -
Pirn
/ pə:n /, Kỹ thuật chung: ống sợi ngang, suốt sợi ngang, pirn-winding machine, máy đánh ống sợi... -
Pirn-winding machine
máy đánh ống sợi ngang, máy quấn suốt, -
Pirogue
/ pi´roug /, như piragua, -
Piroplasmosis
bệnh nhiễm (nguyên sinh động vật) bahesia, -
Pirouette
/ ¸piru´et /, Danh từ: thế xoay tròn, động tác xoay tròn trên đầu ngón chân, gót chân (diễn viên... -
Pis aller
danh từ, bước đường cùng; biện pháp cuối cùng, -
Pisc-
pisciculture, việc nuôi cá -
Piscary
/ ´piskəri /, Danh từ: quyền câu cá, Kinh tế: ngư trường, sự đánh... -
Piscation
nghề đánh cá,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.