- Từ điển Anh - Việt
Pitch-screw
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
khoảng răng vít
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pitch-to-foot indicator
dụng cụ kiểm bước răng hệ anh, -
Pitch-up
độ nhấc mũi tàu lên (khi tàu chạy), -
Pitch (cone) angle
góc côn chia (bánh răng côn), -
Pitch (control) jet
ống phụt điều khiển chương động, -
Pitch Excited Linear Prediction Coder (PELPC)
bộ mã hóa dự báo tuyến kích thích cách quãng, -
Pitch Rate (Angular Rate) (Q)
tốc độ bước (tốc độ góc), -
Pitch and toss (game)
đánh đáo, -
Pitch angle
Mục lục 1 Giao thông & vận tải 1.1 góc chúc ngóc (trực thăng) 1.2 góc tròng... -
Pitch attitude
thế bay chòng trành, thế bay chúc ngóc, góc bổ nhào (giữa trục dọc thân tàu và đường nằm ngang), thế bay, ném, liệng (đánh... -
Pitch axis
trục ngang của máy bay, trục bên, -
Pitch ball
bi bằng mốt ruột dây, -
Pitch board
sàn dốc, -
Pitch boiler
nồi hơi nấu vật liệu bi-tum, -
Pitch change
thay đổi độ lệch, thay đổi góc xiên, -
Pitch channel
kênh lắc dọc, kênh tròng trành, -
Pitch circle
quỹ đạo bước răng, vòng tròn nguyên bản, vòng (tròn) chia, vòng (tròn) lăn, vòng gốc (của bánh răng), vòng tròn chia, vòng... -
Pitch circle diameter
đường kính vòng chia, đường kính vòng lăn, -
Pitch circumference
vòng tròn chia bứơc, -
Pitch coal
than nhựa, vỉa than dốc nghiêng, than có nhựa, -
Pitch coke
cốc than mỡ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.