- Từ điển Anh - Việt
Plan (drawn plan)
Xem thêm các từ khác
-
Plan (position) sketch
sơ đồ địa thế, -
Plan (strategic plan)
kế hoạch (kế hoạch chiến lược), -
Plan area
mặt cắt bằng, -
Plan aspect ratio
tỷ số mặt cắt phẳng, -
Plan committee
ủy ban kế hoạch nghiệp vụ (của công ty quảng cáo), -
Plan control
lưới khống chế mặt bằng, -
Plan drawing
bản vẽ mặt bằng, -
Plan falls to the ground
Thành Ngữ:, plan falls to the ground, kế hoạch thất bại -
Plan for capital construction
kế hoạch xây dựng cơ bản, -
Plan for social progress
kế hoạch phát triển xã hội, -
Plan for technical development
kế hoạch phát triển kỹ thuật, -
Plan glazed tile
gạch men lát phẳng, -
Plan of a building
đồ án một toà nhà, -
Plan of abrasion
đồng bằng bào mòn, -
Plan of adjacent region
quy hoạch vùng phụ cận, -
Plan of building
mặt bằng (ngôi) nhà, -
Plan of cost price
kế hoạch giá thành, mặt bằng giá, -
Plan of diagonals
bản vẽ các đường cắt chéo, -
Plan of levelling
bình đồ, -
Plan of lines
bản vẽ các đường cấu trúc (tàu biển),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.