- Từ điển Anh - Việt
Planetary gear
Mục lục |
Ô tô
bánh răng hành tinh (trong máy khởi động)
Kỹ thuật chung
bánh răng hành tinh
Cơ - Điện tử
Bộ truyền hành tinh, bánh răng hành tinh
Bộ truyền hành tinh, bánh răng hành tinh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Planetary gear differential
hộp visai bánh răng hành tinh, -
Planetary gear set
bộ bánh răng hành tinh (cặp ba), bộ bánh răng hành tinh, ravigneaux planetary gear set, bộ bánh răng hành tinh ravigneaux -
Planetary gear unit
cụm bánh răng vệ tinh, -
Planetary gearing
bộ truyền động hành tinh, -
Planetary gears
bộ truyền động hành tinh, -
Planetary interior
phần trong hành tinh, -
Planetary mill
máy mài xoay, mài nhẵn, -
Planetary milling
sự phay hành tinh, sự phay qua lại, -
Planetary mission
chuyến bay hành tinh, -
Planetary motion
chuyển động quỹ đạo, chuyển động hành tinh, -
Planetary nebula
tinh vân hành tinh, -
Planetary nebulae
tinh vân hành tinh, -
Planetary pinion
bánh răng hành tinh, -
Planetary precession
sự tiến động hành tinh, -
Planetary procession
sự tiến động hành tinh, tuế sai hành tinh, -
Planetary spindle
trục chính của hộp bánh răng hành tinh, trục (chuyển động) hành tinh, trục chính tinh, -
Planetary stirrer
máy khuấy kiểu hành tinh, -
Planetary system
hệ mặt trời, -
Planetary transmission
sự truyền động hành tinh, -
Planetary vibrator
máy rung (kiểu) hình cầu quay,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.