- Từ điển Anh - Việt
Planned environment
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Planned income
thu nhập có kế hoạch, thu nhập theo kế hoạch, -
Planned interference
sự giao được quy hoạch, -
Planned investment spending
chỉ tiêu đầu tư theo kế hoạch, -
Planned location of industry
sự định vị trí quy hoạch công nghiệp (của chính phủ), -
Planned maintenance
bảo dưỡng theo kế hoạch, duy tu, bảo dưỡng, bảo trì, có kế hoạch, -
Planned number of workers
số công nhân theo kế hoạch, -
Planned obsolescence
hàng hóa cũ được sắp đặt (đối với hàng hóa sản xuất), sự hóa cũ được sắp đặt (đối với hàng hóa sản xuất),... -
Planned outage
sự cắt (điện) theo chương trình [theo lịch], -
Planned parenthood
Danh từ: sự kế hoạch hoá sinh đẻ, -
Planned profit
lợi nhuận (theo) kế hoạch, -
Planned project
dự án, -
Planned satellite systems
hệ vệ tinh được quy hoạch, -
Planned selling
bán hàng có kế hoạch, -
Planned shopping centre
trung tâm thương mại quy hoạch (phổ biến ở mỹ và anh), trung tâm thương mại quy hoạch (phổ biến ở mỹ và ở anh), -
Planned task
nhiệm vụ theo kế hoạch, -
Planner
/ ´plænə /, Danh từ: người lập kế hoạch, người vẽ bản thiết kế, người làm quy hoạch thành... -
Planner chuck
mâm cặp máy bao, -
Planner kit
bộ kế hoạch, -
Planners
, -
Planning
/ plænnɪŋ /, Danh từ: sự lập kế hoạch (cho cái gì), sự quy hoạch thành phố (như) town planning,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.