- Từ điển Anh - Việt
Planning guidelines
Xây dựng
những nguyên tắc chỉ đạo (quy hoạch, lập kế hoạch)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Planning horizon
chu kỳ kế hoạch, -
Planning investigation
nghiên cứu qui hoạch, -
Planning meetings
hoạch định cuộc họp, lập kế hoạch, -
Planning module
môđun mặt phẳng, -
Planning of a telecommunication system
sự nghiên cứu hệ thống viễn thông, sự quy hoạch hệ thống viễn thông, -
Planning of surface
quy hoạch mặt bằng, sự quy hoạch mặt bằng, -
Planning parameter
tham số kế hoạch, -
Planning permission
Danh từ: giấy phép xây dựng, Xây dựng: giấy phép quy hoạch, giấy... -
Planning report
báo cáo quy hoạch, power planning report, báo cáo quy hoạch năng lượng -
Planning restrictions
giới hạn quy hoạch, phạm vi quy hoạch, ranh giới quy hoạch, -
Planning scheme
thiết kế quy hoạch, sơ đồ quy hoạch, planning scheme ordinance, bố cục sơ đồ quy hoạch -
Planning scheme map
bản đồ quy hoạch, sơ đồ quy hoạch, -
Planning scheme ordinance
bố cục sơ đồ quy hoạch, -
Planning spacing
khoảng cách quy hoạch, -
Planning stage
giai đoạn kế hoạch, -
Planning standard specification
đặc điểm tiêu chuẩn quy hoạch, -
Planning standards
định mức lập kế hoạch, tiêu chuẩn quy hoạch, -
Planning structure
cơ cấu quy hoạch, -
Planning survey
đo vẽ qui hoạch, -
Planning tasks
hoạch định tác vụ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.