- Từ điển Anh - Việt
Pleiad
Nghe phát âmMục lục |
/´plaiəd/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều .Pleiades
(thiên văn học) nhóm Thất tinh (thuộc chòm sao Kim ngưu)
Nhóm tao đàn (nhóm các nhà thi hào Pháp cuối (thế kỷ) 16)
Chuyên ngành
Điện lạnh
chòm
Kỹ thuật chung
nhóm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pleiad of isotopes
chòm đồng vị, -
Pleiades
Danh từ số nhiều của .pleiad: như pleiad, -
Plein air
Tính từ: vẽ ngoài trời, -
Pleinairist
Danh từ: phái hoạ sĩ vẽ ngoài trời, -
Pleio-
pleiocyclic, có nhiều chu kỳ, pleogamy, tính thụ phấn nhiều đợt -
Pleioblastic
Tính từ: nhiều phôi bào; nhiều mầm, -
Pleiochasim
Danh từ: (sinh vật học) xim nhiều ngả, -
Pleiochloruria
đaclorua-niệu, -
Pleiochromia
đasắc tố, -
Pleiocotyl
Danh từ: (thực vật học) cây nhiều lá mầm, -
Pleiocotyledonary
Tính từ: (thực vật học) nhiều lá mầm, -
Pleiocotyledony
Danh từ: (thực vật học) tính nhiều lá mầm, -
Pleiocyclic
Tính từ: (sinh vật học) nhiều chu kỳ; nhiều vụ, -
Pleiomerous
Tính từ: (sinh vật học) nhiều mẫu số, -
Pleiomery
Danh từ: (sinh vật học) tính nhiều mẫu số, -
Pleiomorphic
Tính từ: nhiều hình; đa hình, -
Pleiomorphism
Danh từ: hiện tượng pleiomorphic, -
Pleiomorphous
Tính từ:, -
Pleiopetalous
Tính từ: (thực vật học) nhiều cánh tràng, -
Pleiophyllous
Tính từ: (thực vật học) nhiều lá,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.