- Từ điển Anh - Việt
Plexus
Nghe phát âmMục lục |
/´pleksəs/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều .plexus, plexuses
(giải phẫu) hệ thống mô sợi, mạch máu trong cơ thể, đám rối
Mạng lưới chằng chịt; điều rắc rối, điều phức tạp
Chuyên ngành
Y học
đám rối, cụm mạch máu hoặc thần kinh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Plexus anesthesia
gây tê đám rối, -
Plexus aorticus abdominalis
đám rối động mạch chủ bụng, -
Plexus aorticus thoracalis
đám rối động mạch chủ ngực, -
Plexus aorticus thoracicus
đám rối động mạch chủ ngực, -
Plexus autonomici
đám rối thầnkinh tự chủ, đám rối thần kinh giao cảm, -
Plexus basilaris
(tĩnh mạch) xoang nền, -
Plexus brachialis
đám rối thần kinh cánh tay, -
Plexus cardiacus profundus
đám rối thần kinh tim sâu, -
Plexus cardiacus superficialis
đám rối thần kinh tim nông, -
Plexus caroticus communis
đám rối thần kinh động mạch cảnh chung, -
Plexus caroticus externus
đám rối thần kinh động mạch cảnh ngoài, -
Plexus caroticus internus
đám rối thần kinh động mạch cảnh trong, đám rối thần kinh động mạch cảnh, -
Plexus cavernosi concharum
đám rối tĩnh mạch xoăn mũi, -
Plexus cavernosiconcharum
đám rốitĩnh mạch xoăn mũi, -
Plexus cavernosus
đám rối thần kinh giao cảm xoang hang, -
Plexus cavernosus penis
đám rối tĩnh mạch xoang dương vật, -
Plexus cervicalis
đám rối động mạch thần kinh cổ, -
Plexus chorioideus ventriculi lateralis
đám rối màng mạch não thất bên, -
Plexus chorioideus ventriculi quarti
đám rối màng mạch não thất bốn, -
Plexus chorioideus ventriculi tertii
đám rối màng mạch não thất ba,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.