- Từ điển Anh - Việt
Plug-type connector
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Plug-type glass stopper
nút thủy tinh nhám, -
Plug-type outlet
đầu ra kiểu phích cắm, phích cắm đầu ra, -
Plug-ugly
/ ´plʌg¸ʌgli /, danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) du côn, lưu manh, plug - ugly -
Plug (plastic plug)
nút nhựa, -
Plug (plumbing)
đầu ống, đầu vòi, -
Plug And Play (PNP)
cắm là chạy, -
Plug Flow
dòng chốt chặn, kiểu dòng nước chảy trong bể, lòng chảo hay các lò phản ứng khi có một đợt nước di chuyển qua mà không... -
Plug a leak
nút chỗ dò, -
Plug adapter lamp holder
giá đèn thích hợp phích cắm, giá đèn-ổ cắm, ổ phân dòng, -
Plug adaptor
bộ khớp nối phích cắm, bộ thích ứng phích cắm, đầu cắm phối hợp, -
Plug and play
cắm là chạy, -
Plug and socket
phích cắm và ổ cắm, -
Plug back cost
phí tổn lấp giếng, -
Plug box
hộp phích cắm, đầu nối có phích cắm, ổ cắm lưới điện, ổ cắm nối, -
Plug braking
cách hãm đảo pha, hãm bằng phích cắm, hãm đảo pha, hãm đấu ngược, hãm tái sinh, -
Plug chain
dây giật nước (chậu rửa, bốn tắm, hốxí), -
Plug cock
vòi nút, vòi có khóa vặn, vòi khí, van bít, van đòn, van hút, van nút, -
Plug compatibility
tính tương thích phích cắm, -
Plug compatible
tương thích khi cắm, -
Plug connection
phích đóng mạch, cách nối cắm, mạch nối cắm, sự nối bảng phích cắm, phích nối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.