- Từ điển Anh - Việt
Pneumococcosis
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Y học
chứng nhiễm phế cầu khuẩn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pneumococcuc nephritis
viêm thậnphế cầu khuần, -
Pneumococcus
/ ¸njumou´kɔkəs /, Danh từ, số nhiều pneumococci: (y học) khuẩn cầu phổi, Y... -
Pneumococcus ulcer
loét mủ tiềnphòng, -
Pneumoconiosis
/ ¸nju:mou¸kouni´ouzis /, Danh từ, số nhiều pneumoconioses: bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi,... -
Pneumocystis
động vật nguyên sinh p.carinii: gây bệnh viêm phổi ở các bệnh nhân bí ức chế miễn dịch, -
Pneumocystography
(sự) chụp rơngen bàng quang bơm khí, chụp tia x bơm khí, -
Pneumocystotomography
(sự) chụp rơgen lớp bàng quang bơm khí, chụp tia x lớp ,bàng quang bơm khí, -
Pneumocyte
tế bào khí, -
Pneumoderma
khí thũng da, tràn khí da, -
Pneumodynamics
động lực học hô hấp, -
Pneumoempyema
khí thũng màng phổi, tràn khí màng phổi, -
Pneumoencephalogram
phim chụp não bơm khí, -
Pneumoencephalography
phép chụp khí não, -
Pneumoencephalomyelogram
phim chụp não-tủy bơm khí, -
Pneumoencephalomyelography
(sự)chụp rơngen não-tủy bơm khí, chụp tiax não tủy bơm khí, -
Pneumoencephalos
khí thũng não tràn khí não, -
Pneumoenteritis
viêm phổi-ruột, -
Pneumogalactocele
u nang sữa khí, -
Pneumogastric
Tính từ: (giải phẫu) phế vị, pneumogastric nerves, dây thần kinh phế vị -
Pneumogastric nerve
dây thần kinh phế - vị,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.