- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Podophyllin
thuộc podophylin, pođophylin, -
Podophyllous
Tính từ: (động vật học) có chân dạng lá, -
Podophyllum resin
nhựacây podophyllum, -
Podsol
Danh từ: đất potson, -
Podsolization
hiện tượng potzon hóa, -
Podzol
Danh từ: (địa chất) đất potzon, đất potzon, humus podzol, đất potzon mùn, iron podzol, đất potzon... -
Podzolic
Tính từ: thuộc podzol, -
Podzolic soil
đất potaon, -
Podzolization
sự potzon hóa, -
Poem
/ 'pouim /, Danh từ: bài thơ, (nghĩa bóng) vật đẹp như bài thơ, cái nên thơ, cảnh đẹp như thơ,... -
Poem's
, -
Poems
, -
Poesy
/ ´pouizi /, Danh từ: (từ cổ,nghĩa cổ) thơ, thơ ca, thi pháp, Từ đồng... -
Poet
/ 'pouit /, Danh từ: nhà thơ, thi sĩ, Từ đồng nghĩa: noun, artist , author... -
Poet's
, -
Poet's corner
Danh từ: góc thi nhân (chỗ dành cho mộ và đài kỷ niệm các thi sĩ), (đùa cợt) trang thơ (trên... -
Poet driver
búa đóng cọc, máy đóng cọc, -
Poet laureate
danh từ, ( poet laureate) thi sĩ được tuyển vào hoàng gia anh để làm thơ trong các dịp quan trọng (như) laureate, -
Poetaster
/ ¸poui´tæstə /, Danh từ: nhà thơ xoàng, Từ đồng nghĩa: noun, bard... -
Poetess
/ 'pouitis /, danh từ, nữ thi sĩ, Từ đồng nghĩa: noun, bard , muse , poetaster , rhymer , rhymester , versifier
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.