- Từ điển Anh - Việt
Poggendorff's first method
Xem thêm các từ khác
-
Poggendorff's second method
phương pháp poggendorff thứ hai, -
Pogo effect
hiệu ứng đường kinh tuyến (dao động kinh tuyến), hiệu ứng pogo (tàu vũ trụ), -
Pogo stick
Danh từ: cây cà khêu (như) poge, -
Pogoniasis
chứng mọc râu ở phụ nữ, chứng rậm râu, -
Pogonion
điểm cằm, -
Pogonology
Danh từ: sự nghiên cứu về râu, -
Pogonophoran
Danh từ: (động vật học) động vật mang râu, Tính từ: (động vật... -
Pogrom
/ pou´grɔm /, Danh từ: (sử học) cuộc tàn sát người do thái (dưới thời nga hoàng), cuộc hành... -
Pogromist
Danh từ: người tham gia pogrom, -
Pohshing brush
bàn chải đánh bóng, -
Poignancy
/ ´poinənsi /, danh từ, vị cay, tính chua cay (lời châm chọc); tính sâu sắc; sự thấm thía (mối ân hận...), tính buốt nhói... -
Poignant
/ ´pɔinənt /, Tính từ: cay (vị), sầu thảm, đắng cay, chua xót; sâu sắc, thấm thía, buốt nhói... -
Poignantly
Phó từ: cay (vị), sầu thảm, đắng cay, đau xót; sâu sắc, thấm thía, buốt nhói (đau); cồn cào... -
Poikilergasia
thể tạng bệnh tâm thần, -
Poikilionia
sự biến đổi nồng độ ion huyết, -
Poikilo-
tiền tố chỉ biến đổi, không đều, -
Poikiloblast
nguyên hồng cầu biến dạng, -
Poikiloblastic texture
kiến trúc biến tính, -
Poikilocarynosis
(chứng) biến dạng nhân tế bào,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.