- Từ điển Anh - Việt
Polonaise
Mục lục |
/¸pɔlə´neiz/
Thông dụng
Danh từ
Áo xẻ tà (đàn bà)
Điệu nhảy polône (ở Ba lan); nhạc cho điệu nhảy polône
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Polonceau truss
giàn polonceau (giàn hai dốc có cánh dưới vồng), -
Polonian
Tính từ: thuộc ba lan, thuộc người ba lan, Danh từ: tiếng ba lan, -
Polonium
/ pə´louniəm /, Danh từ: (hoá học) poloni, Kỹ thuật chung: po, -
Polony
/ pə´louni /, Danh từ: dồi, xúc xích (lợn), -
Polony sausage
như polony, -
Polospore
Danh từ: hạt phấn hoá thạch, -
Polster
Danh từ: (thực vật học) cây có nguyên tán, -
Polt-foot
Danh từ: bàn chân vẹo, Tính từ: bị vẹo bàn chân, -
Poltergeist
/ ´pɔltə¸gaist /, Danh từ: yêu tinh (thuộc về ma quỷ), Từ đồng nghĩa:... -
Poltophagy
sự nhai nhão thức ăn, -
Poltroon
/ pɔl´tru:n /, Danh từ: người nhát gan, Từ đồng nghĩa: noun, craven... -
Poltroonery
/ pɔl´tru:nəri /, danh từ, tính nhát gan, -
Polus
cực, -
Polus anterior bulbi oculi
cực trước củanhãn cầu, -
Polus anterior bullioculi
cực trước nhãn cầu, -
Polus anterior lentis
cực trước của thể thủy tinh, -
Polus antirior lentis
cực trước của thể thủy tinh, -
Polus frontalis hemispherii cerebri
cực trán củabán cầu não, -
Polus occipitalis hemispherii cerebrii
cực chẩm củabán cầu não, -
Polus posterior bulbi oculi
cực sau của nhãn cầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.