- Từ điển Anh - Việt
Polytheistic
Mục lục |
/¸pɔliθi´istik/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) đa thần giáo (thuyết nhiều thần, đạo nhiều thần)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Polythelia
Danh từ: (y học) tật nhiều vú, đa nhú, -
Polythelism
tậtnhiều núm vú, -
Polythen
Tính từ: (thuộc) thuyết nhiều thần; (thuộc) đạo nhiều thần, -
Polythene
/ ´pɔli¸θi:n /, Danh từ: politen (một loại nhựa tổng hợp được dùng dưới dạng lá mềm dẻo,... -
Polythene (PET)
polyetylen, -
Polythene sheeting
tấm bằng chất polietilen, -
Polythermal cargo ship
tàu chở hàng đa nhiệt, -
Polytocous
Tính từ: Đẻ nhiều trứng/ nhiều con, nhiều quả; sai quả, đẻ nhiều con, -
Polytonal
/ ¸pɔli´tounal /, tính từ, (âm nhạc) nhiều giọng, -
Polytonality
/ ¸pɔlitou´næliti /, Danh từ: (âm nhạc) hiện tượng nhiều giọng, -
Polytope
hình đa diện, -
Polytopic
Tính từ: (sinh vật học) nhiều nơi ở; nhiều vùng, -
Polytrichia
Danh từ: (y học) chứng rậm lông, chứng rậm lông, nhiều tóc, -
Polytrichosis
(chứng) rậm lông, nhiều tóc, -
Polytrichous
Tính từ: (y học) rậm lông, -
Polytrophia
Danh từ: sự ăn quá mức, Y học: đadưỡng, -
Polytrophic
Tính từ: nhiều nguồn, nhiều loại thức ăn, thuộc đa dạng, -
Polytropic
Tính từ: nhiều hướng; thăm nhiều loại hoa (côn trùng), đa hướng, đa hướng, polytropic change,... -
Polytropic change
biến đổi đa hướng, sự biến đổi đa biến, -
Polytropic compression
nén đa biến,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.