- Từ điển Anh - Việt
Porcellanic
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Cách viết khác porcelainousỵ
Như porcelainous
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Porcellanous
như porcelainous, -
Porch
/ pɔ:tʃ /, Danh từ: cổng vòm (cổng có mái che dẫn vào toà nhà; nhà thờ..), (từ mỹ,nghĩa mỹ)... -
Porch rafter
kèo mái hắt, kèo mái che, -
Porch roof
mái che hiên, mái đua, mái hiên, -
Porcine
Tính từ: (thuộc) lợn; như lợn, giống lợn, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Porcupine
/ 'pɔ:kjupain /, Danh từ: (động vật học) con nhím (thuộc loại gặm nhấm), ( định ngữ) như... -
Porcupine loaf
bánh ngọt tráng lòng đỏ trứng, -
Porcupine provision
điều khoản con nhím, -
Porcupinish
Tính từ: như con nhím, -
Pore
/ pɔ: /, Nội động từ: ( + over , upon ) mải mê, miệt mài (nghiên cứu); (nghĩa bóng) nghiền ngẫm,... -
Pore cross
tiết diện lỗ rỗng, -
Pore diameter
đường kính lỗ, -
Pore distribution
sự phân bố kẽ rỗng, phân bố kẻ rỗng, -
Pore gas pressure
áp suất khí ở lỗ rỗng, -
Pore index
chỉ số kẽ giống, hệ số rỗng, hệ số rỗng, -
Pore of sweat duct
lỗ chân lông ., -
Pore power tension
sức căng của nước kẽ rỗng, -
Pore pressure
áp lực kẽ rỗng, áp suất lỗ hổng, áp lực (trong) lỗ rỗng, áp lực lỗ rỗng, áp suất ở lỗ hổng, pore pressure device,... -
Pore pressure device
cái đo áp lực kẽ rỗng, -
Pore pressure device:
cái đo áp lực kẻ rỗng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.