- Từ điển Anh - Việt
Possitive
Xem thêm các từ khác
-
Possum
/ ´pɔsəm /, Danh từ: (thông tục) thú có túi ôpôt (như) opossum, to play possum, (thông tục) vờ nằm... -
Post
/ poʊst /, Danh từ: cột trụ, vỉa cát kết dày, (ngành mỏ) cột than chống, thư, bưu kiện..; bưu... -
Post, Telephone, and Telegraph (PTT)
bưu chính, điện thoại và điện báo, -
Post-
prefíx. chỉ 1. theo sau, sau khi. 2. (trong giải phẫu học) ở sau., -
Post-Bang
sau vụ đảo lộn lớn, vụ nổ sau năm 1986, -
Post-Chlorination
hậu clo hoá, việc thêm clo vào dòng chảy từ nhà máy với mục đích khử trùng sau khi dòng chảy đã được xử lý. -
Post-Closure
hậu đóng kín, thời gian tiếp theo sau khi đóng cửa một trang thiết bị sản xuất hay quản lý chất thải; vì mục đích kiểm... -
Post-Consumer Material
vật liệu hậu tiêu thụ, là những vật liệu thu được từ chất thải cứng đô thị để đáp ứng mục đích thu gom, tái... -
Post-Consumer Recycling
tái chế hậu tiêu thụ, việc sử dụng vật liệu sinh ra từ rác thải tiêu thụ và khu dân cư để làm mới hay tương tự;... -
Post-Consumer Waste
chất thải hậu tiêu thụ, là những vật liệu thu được từ chất thải cứng đô thị để đáp ứng mục đích thu gom, tái... -
Post- tensioning
căng [sự căng sau (cốt thép)], -
Post- tensioning wedge anchorage
neo (hình) nêm để căng sau, -
Post- treatment of petroleum waste water
xử lý bổ sung nước thải nhiễm dầu, -
Post-and-beam construction
kết cấu trụ và dầm, -
Post-and-beam structure
kết cấu kiểu dầm cột liên kết với nhau, -
Post-and-lintel
kết cấu cột và lanh tô, khung cột liền rầm, -
Post-and-pan
khung gỗ chèn gạch, -
Post-and-petrail
khung gỗ chèn gạch, -
Post-arrangement
sự bố trí sau, sự bố trí thêm, -
Post-bag
/ ´poust¸bæg /, Danh từ: túi thư (để mang thư đi), bó thư (các thư từ đã nhận), Kinh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.