- Từ điển Anh - Việt
Post-insulated connection
Xem thêm các từ khác
-
Post-integration
sự bố trí thêm, -
Post-it note
Danh từ: miếng giấy vuông nhỏ dùng để ghi chú thích (note)có thể dính, -
Post-magmatic
sau macma, -
Post-marker
cọc tiêu, -
Post-mature
sau trưởng thành (đất), -
Post-modern
Tính từ: (nghệ thuật) chống lại chủ nghĩa hiện đại, hậu hiện đại, -
Post-mortem
/ poust´mɔ:tim /, Danh từ: (y học) khám nghiệm tử thi, (thông tục) sự mổ xẻ phân tích, sự rút... -
Post-mortem ag (e) ing
sự làm chín sau khi mổ thịt, -
Post-multiplication
phép nhân thông thường (bắt đầu từ hàng thấp nhất), -
Post-natal
/ poust´neitl /, danh từ, trạm bưu điện, -
Post-nuptial
/ poust´nʌpʃl /, Tính từ: sau khi cưới, Kinh tế: giấy ký thác sai... -
Post-obit
/ poust´ɔbit /, Tính từ: có hiệu lực sau khi chết, Danh từ: giao kèo... -
Post-office
Danh từ: bưu điện, phòng bưu điện; (thuộc) bưu điện, ( the post office) sở bưu điện (như) the... -
Post-office box
Danh từ: (viết tắt) po box (hộp thư bưu điện), hộp bưu phẩm, hộc bưu phẩm, hộp thư, ngăn,... -
Post-office order
măng đa bưu điện, -
Post-oral
Tính từ: Ở sau miệng, -
Post-paid
/ ´poust¸peid /, Tính từ: Đã trả bưu phí, trả sau, -
Post-postcript
Danh từ: (thông tục) (viết tắt) p. p. s. (tái bút), Danh từ: (thông... -
Post-prandial pain
đau sau bữa ăn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.