- Từ điển Anh - Việt
Potentia generandi
Xem thêm các từ khác
-
Potentiacoemdi
khả năng giao hợp, -
Potentiacoeundi
khả năng giao hợp, -
Potentiaconcipiendi
khả năng thụ thai, -
Potentiagenerandi
khả năng sinh sản, -
Potential
/ pəˈtenʃl /, Tính từ: tiềm năng; tiềm tàng, (vật lý) (thuộc) điện thế, (ngôn ngữ học) có... -
Potential-based analysis
sự tính (toán) theo thế năng, -
Potential (-field) force
lực (trường) thế, -
Potential Dose
liều dùng tiềm năng, lượng hợp chất chứa trong chất được nuốt, hít vào hay dùng qua da. -
Potential adversary
địch thủ tiềm tàng, -
Potential barrier
rào thế (năng), rào thế năng, hàng rào thế, hàng rào thế năng, rào thế, -
Potential buyer
người mua tiềm tàng, -
Potential capacity
năng suất tiềm tàng, -
Potential cautery
đốt bằng chất ăn mòn, -
Potential change
biến đổi tiềm tàng, -
Potential competition
cạnh tranh tiềm tàng, -
Potential composition of concrete
thành phần tính toán của bêtông, -
Potential consumption
tiêu dùng tiềm tàng, -
Potential demand
nhu cầu tiềm tàng, -
Potential difference
sự sai biệt hiệu thế, hiệu điện thế, hiệu số điện thế, hiệu thế, thermal potential difference, hiệu điện thế nhiệt... -
Potential difference (PD)
hiệu điện thế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.