- Từ điển Anh - Việt
Power equipment
Xem thêm các từ khác
-
Power exchange
trao đổi điện năng, -
Power expenses
chi phí năng lượng, -
Power fabric
vải thô, -
Power factor
côxphi, hệ số công suất (cosj), Kỹ thuật chung: hệ số công suất, power factor capacitor compensation... -
Power factor capacitor compensation system
hệ thống bù coxphi bằng tụ, -
Power factor clause
điều khoản hệ số công suất, -
Power factor correction
điều chỉnh hệ số công suất, hiệu chỉnh hệ số công suất, -
Power factor improvement
cải thiện hệ số công suất, sự cải thiện cosj, việc cải thiện coxphi, -
Power factor meter
cosphi kế, coxphi kế, máy đo hệ số công suất, -
Power fails !
mất điện !, -
Power failure
cúp điện, sự hỏng nguồn, sự mất nguồn điện, Điện tử & viễn thông: lỗi nguồn,Power fan
quạt công suất,Power feature
đặc trưng năng lượng,Power fed into antenna
công suất bức xạ của ăng ten,Power feed
sự chạy dao tự động, sự dẫn tiến tự dộng, nguồn cấp điện, sự cấp điện, sự dẫn tiến tự động, sự dẫn tiến...Power feed station
trạm cấp điện,Power feeding
sự cấp điện,Power flow
dòng công suất, lưu lượng phát điện, luồng công suất, net power flow, luồng công suất hiệu dụng, net power flow, luồng công...Power fluid
chất lỏng dẫn chảy (trong bơm khai thác), chất lỏng để mồi,Power flux
thông lượng công suất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.