Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Powerfully

Mục lục

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Thông dụng

Phó từ

Hùng mạnh, hùng cường, có sức mạnh lớn (động cơ..)
Có tác động mạnh (lời nói, hành động..)
Khoẻ mạnh về thể chất
Có quyền thế lớn, có quyền lực lớn, có uy quyền lớn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Powerfulness

    / ´pauəfulnis /, Từ đồng nghĩa: noun, brawn , might , muscle , potence , potency , power , puissance , sinew...
  • Powerhouse

    / 'paʊə(r)haʊs /, nhà máy điện, nhà máy năng lượng, nhóm,tổ chức có thế lực, cường quốc,
  • Powerless

    / ´pauəlis /, Tính từ: không có quyền hành; không có sức mạnh, bất lực, hoàn toàn không có khả...
  • Powerless landing

    sự hạ cánh bằng tắt động cơ,
  • Powerlessly

    Phó từ: không có quyền hành; không có sức mạnh, bất lực, hoàn toàn không có khả năng (về...
  • Powerlessness

    / ´pauəlisnis /, danh từ, sự không có quyền hành, tình trạng không có quyền hành; sự không có sức mạnh, sự bất lực, tình...
  • Powerline

    đường dây tải điện, đường dây tải điện,
  • Powermeter

    công suất kế,
  • Powerpack unit

    bộ nguồn pin, bộ pin tạo nguồn,
  • Powerposition principle

    nguyên lý chồng chất, nguyên lý xếp chồng,
  • Powers

    ,
  • Powerstart

    biến áp cấp điện,
  • Powertrain control module

    module điều khiển truyền động,
  • Power’s remolding apparatus

    thiết bị power (dùng xác định tính dễ đổ của hỗn hợp bê tông),
  • Powwow

    Danh từ: thầy lang; thầy mo, thầy phù thuỷ (dân da đỏ), buổi hội họp tế lễ (của dân da đỏ),...
  • Pox

    / pɔks /, Danh từ: như syphilis, bệnh gây ra các mụn đậu mùa, (dùng trong câu cảm thán) khiếp!,...
  • Poxvirus

    Danh từ: virut truyền bệnh đậu, virut truyền giang mai, Y học: poxvirut,...
  • Poxy

    / ´pɔksi /, Tính từ: bị mắc bệnh đậu mùa, (lóng) phẩm chất kém, vô giá trị,
  • Poynting's law

    định luật poynting,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top