- Từ điển Anh - Việt
Pre-emphasis improvement factor
Xem thêm các từ khác
-
Pre-employ
Ngoại động từ: sử dụng trước, thuê trước, -
Pre-empt
/ pri´empt /, Ngoại động từ: giành trước, giành quyền ưu tiên, chiếm trước, Đón trước, ngăn... -
Pre-empt spot
đoạn quảng cáo dành riêng trước (trên truyền hình), -
Pre-emption
/ pri´empʃən /, Danh từ: sự mua tay trên (mua trước kẻ khác); quyền ưu tiên mua, quyền mua trước,... -
Pre-emptive
/ pri´emptiv /, Tính từ: Được ưu tiên mua trước; có liên quan đến quyền ưu tiên mua trước,... -
Pre-emptive bid
Thành Ngữ: chào giá chặn trước, pre-emptive bid, sự xướng bài trước (để ngăn đối phương... -
Pre-emptive right
quyền mua trước, -
Pre-engage
Ngoại động từ: Đính ước trước, ước hẹn trước, -
Pre-engagement
Danh từ: sự đính ước trước, sự ước hẹn trước, -
Pre-entry
tờ khai sơ bộ khi vào (cảng), -
Pre-equalization
sự chỉnh tăng, -
Pre-eruptive
Tính từ: (y học) trước cơn phát bệnh, -
Pre-eruptive stage
giai đoạn trước phát ban, -
Pre-establish
Ngoại động từ: thiết lập trước, xây dựng trước, -
Pre-establishment
sự xây dựng trước, -
Pre-evaporation
sự bốc hơi sơ bộ, -
Pre-evaporator
thiết bị bốc hơi sơ bộ, thiết bị đầu của hệ thống bốc hơi nhiều nồi, -
Pre-examine
kiểm tra trước, Ngoại động từ: tra xét trước, khảo sát trước, -
Pre-exilian
/ ¸pri:ig´ziliən /, tính từ, trước khi người do thái bị lưu đày đến babilon ( 600 trước công nguyên), -
Pre-exilic
Tính từ:,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.