- Từ điển Anh - Việt
Pre-moulded pile
Xem thêm các từ khác
-
Pre-mounted
lắp sẵn, -
Pre-natal
/ pri:´neitl /, tính từ, trước khi đẻ, trước khi sinh, -
Pre-pack
Danh từ: hàng đóng gói sẵn, -
Pre-package
Danh từ: hàng đóng gói sẵn, pre-package fruit, trái cây đóng gói sẵn -
Pre-packaged meat
thịt cân gói, -
Pre-packed flour factory
nhà máy chộn và đóng bao bột, -
Pre-paid card
thẻ đã được trả trước, -
Pre-past-tensioned concrete
bê tông ứng suất trước, -
Pre-peak
trước thời gian cao điểm, -
Pre-peeled
được gọt sạch, -
Pre-plan
Ngoại động từ: sắp đặt trước; đặt kế hoạch trước, -
Pre-post-tensioned concrete
một phần căng sau, -
Pre-preference share
cổ phần tối ưu tiên, -
Pre-pressing
sự ép sơ bộ, -
Pre-primary centre
trung tâm mẫu giáo, -
Pre-qualification
bộ tiền xử lý, -
Pre-raphaelite
Danh từ ( Pre-Paphaelite): thành viên của nhóm hoạ sĩ anh thế kỷ 19 thời kỳ tiền raphael (chủ... -
Pre-record
Ngoại động từ: thu (âm thanh, phim, chương trình tv..) trước để sử dụng sau này, Tính... -
Pre-release
Ngoại động từ: phát hành; trình diễn trước thời điểm chính thức, Tính... -
Pre-revolutionary
Tính từ: trước cách mạng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.