- Từ điển Anh - Việt
Prefabricated scaffold
Xem thêm các từ khác
-
Prefabricated scaffolding
dàn giáo chế tạo sẵn, dàn giáo lắp ghép, -
Prefabricated section of mast
đoạn cột chế tạo sẵn, -
Prefabricated slab
panen đúc sẵn, tấm đúc sẵn, -
Prefabricated structural element
cấu kiện chế tạo sẵn, cấu kiện đúc sẵn, -
Prefabricated structures
kết cấu lắp ghép, -
Prefabricated tie
cấu kiện lắp ghép, -
Prefabricated unit
cấu kiện chế tạo sẵn, cấu kiện đúc sẵn, -
Prefabricated vertical wick drain
bấc thấm chế sẵn (hút nước theo phương thẳng đứng), -
Prefabricated wall
tường đúc sẵn, -
Prefabricated waterproofing
lớp cách nước lắp thêm, -
Prefabrication
/ pri¸fæbri´keiʃən /, Danh từ: tình trạng được làm sẵn, tình trạng được đúc sẵn, Cơ... -
Prefabrication and assembly section
bộ phận lắp ghép chế tạo sẵn, -
Prefabrication of sheet panels
sự sản xuất sẵn tấm lắp ghép, -
Prefabrication ratio
hệ số lắp ghép, -
Prefabrication site
bãi đúc cấu kiện, -
Preface
/ 'prefis /, Danh từ: lời tựa, lời nói đầu, lời giới thiệu (sách), Đoạn mở đầu (bài nói),... -
Prefactor
nhân tử đi trước (bên trái), nhân tử trước, thừa số trước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.