- Từ điển Anh - Việt
Prehallux
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Ngón cái thừa
Y học
ngón chân cái thừa
Kỹ thuật chung
ngón chân cái thừa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Preheat
/ pri:´hi:t /, Ngoại động từ: Đun nóng trước (nhất là khi chiên cá.., đun nóng rồi mới bỏ... -
Preheat coil
cuộn dây gia nhiệt trước, -
Preheat fluorescent lamp
đèn huỳnh quang nung trước, -
Preheated air
không khí được sưởi nóng sơ bộ, -
Preheated gas
khí (đã được) đốt nóng trước, -
Preheated milk
sữa hâm nóng, -
Preheater
/ pri´hi:tə /, Hóa học & vật liệu: thiết bị làm nóng trước (lọc dầu), Ô... -
Preheater Tower
tháp gia nhiệt, -
Preheater system
hệ thống xông trước (diesel), -
Preheater with transverse current heat carrier
máy làm nóng có dòng nhiệt chạy ngang, -
Preheating
/ pri´hi:tiη /, Danh từ: sự nung sơ bộ, sự đun nóng trước, Kỹ thuật... -
Preheating calorifier
thiết bị đun nóng trước, -
Preheating comminutor
phòng đốt nóng sơ bộ, -
Preheating test
thử phát nhiệt ban đầu, -
Preheating zone
vùng làm nóng trước, -
Prehemiplegic
tiền liệt nửangời, -
Prehensible
Tính từ: có thể cầm, có thể nắm, -
Prehensile
/ pri´hensail /, Tính từ: (động vật học) có thể cầm nắm (chân, đuôi), -
Prehensility
/ ¸pri:hen´siliti /, danh từ, (động vật học) khả năng cầm nắm được (của chân, đuôi), -
Prehension
/ pri´henʃən /, Danh từ: sự cầm, sự nắm, sự hiểu, Y học: cầm,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.