- Từ điển Anh - Việt
Prepay
Nghe phát âmMục lục |
/pri:´pei/
Thông dụng
Ngoại động từ .prepaid
Trả trước, trả tiền (cái gì) trước
hình thái từ
Chuyên ngành
Toán & tin
trả tiền trước
Kinh tế
thanh toán trước
trả cước phí (một bức thư gởi)
trả cước phí (một bức thư gửi)
trả trước
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Prepayable
/ pri:´peiəbl /, tính từ, có thể trả trước, -
Prepayment
/ pri:´peimənt /, Danh từ: sự trả trước, Kinh tế: số tiền trả... -
Prepayment meter
công tơ giả tiền (điện) trước, công tơ trả tiền trước, điện kế trả trước, máy đếm trả tiền trước, -
Prepayment of freight charges
sự trả trước phí vận chuyển, sự trả trước vận phí, -
Prepayment penalty
tiền phạt thanh toán trước hạn, -
Prepeduncle
cuống tiểu não trước, -
Prepeging
sự phân trang trước, -
Prepend
Động từ: thêm làm tiền tố; thêm vào đầu, -
Prepense
/ pri:´pens /, Tính từ: cố ý, chú tâm, có suy tính trước, có mưu tính trước, of malice prepense,... -
Preperception
tiền nhận thức, tiền tri giác, -
Preperforative
trước khi thủng, -
Preperitoneal
trước màng bụng, -
Prephthisis
giai đoạn đầu bệnh lao phổi, -
Preplacental
trước cấu tạo rau thai, -
Preplastication
quy trình trước khi phun nhựa, -
Preplasticizing
sự dẻo hóa trước, -
Preponderance
/ prɪˈpɒndərəns /, Danh từ: sự trội hơn, sự ưu thế hơn, Từ đồng nghĩa:... -
Preponderant
/ pri´pɔndərənt /, Tính từ: trội hơn (về khả năng, về số lượng..); có ưu thế, có quyền... -
Preponderantly
Phó từ: trội hơn (về khả năng, về số lượng..); có ưu thế, có quyền thế lớn hơn, có ảnh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.