- Từ điển Anh - Việt
Present participle
Xem thêm các từ khác
-
Present perfect
Danh từ: thời hiện tại hoàn thành, Tính từ: thuộc thời hiện tại... -
Present requirement
nhu cầu hiện nay, -
Present service ability index
chỉ số năng lực phục vụ hiện tại, -
Present tense
Danh từ: (ngôn ngữ học) một trong các thì của động từ (thí dụ: present, present perfect, present... -
Present time
hiện hành, hiện tại, hiện thời, at the present time, vào thời điểm hiện tại -
Present value
giá trị hiện có, giá trị hiện tại, giá trị hiện thời, giá trị hiện có, giá trị hiện tại, giá trị hiện tại, hiện... -
Present valve
hiện giá, -
Present year (the ...)
năm nay, -
Presentability
/ pri¸zentə´biliti /, tính từ, tính bày ra được, tính phô ra được; tính coi được, tính giới thiệu được, tính trình diện... -
Presentable
/ pri´zentəbl /, Tính từ: chỉnh tề, bảnh bao; trưng bày được, phô ra được, coi được, chỉn... -
Presentableness
/ pri´zentəbəlnis /, -
Presentably
Phó từ: chỉnh tề, bảnh bao; trưng bày được, phô ra được, coi được, giới thiệu được,... -
Presentation
/ ,prezen'teiʃn /, Danh từ: bài thuyết trình, sự bày ra, sự phô ra, sự trình diện, sự trình diễn,... -
Presentation - Protocol - Data - Unit (PPDU)
khối số liệu của giao thức trình diễn, -
Presentation - Service - user (PS-user)
thuê bao của dịch vụ trình diễn, -
Presentation Connect (PCONNECT)
kết nối trình diễn, -
Presentation Connection Endpoint (PCE)
điểm cuối kết nối trình diễn, -
Presentation Connection Endpoint Identifier (PCEI)
phần tử nhận dạng pce, -
Presentation Context Identifier (PCI)
phần tử nhận dạng ngữ cảnh trình diễn, -
Presentation Data PPDU (TD PPDU)
ppdu dữ liệu trình diễn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.