- Từ điển Anh - Việt
Presentee
Mục lục |
/¸prezən´ti:/
Thông dụng
Danh từ
Người được giới thiệu, người được tiến cử (vào một chức vụ nào...); người được đưa vào tiếp kiến, người được đưa vào yết kiến
(tôn giáo) thầy tu được tiến cử (cai quản xứ đạo...)
Người nhận quà biếu, người nhận đồ tặng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Presenteeism
Danh từ: thói quen làm thêm giờ, -
Presenter
/ pri´zentə /, -
Presentient
/ pri´senʃiənt /, Tính từ: có linh cảm, -
Presentiment
/ pri´zentimənt /, Danh từ: linh cảm, điềm báo, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Presenting bank
ngân hàng giới thiệu, -
Presenting symptom
triệu chứng bệnh nhân bày tỏ, -
Presentive
/ pri´zentiv /, tính từ, Để biểu thị (vật gì, khái niệm gì) (từ), -
Presently
/ ´prezəntli /, Phó từ: chẳng mấy chốc, ngay sau đó, ngay, sớm, (từ mỹ, nghĩa mỹ) lúc này, bây... -
Presentment
/ pri´zentmənt /, Danh từ: sự trình diễn (ở (sân khấu)), sự trình bày, sự biểu thị, sự miêu... -
Presentment for payment
xuất trình để trả tiền (cho người trả tiền hối phiếu...) -
Presentment of a bill for acceptance
sự trình một hối phiếu để nhận trả, -
Presentoir
Danh từ: khay (tấm bìa, hộp) bày mẫu hàng, -
Presents
, -
Preseribe
kê đơn thuốc, -
Preservability
/ pri¸zə:və´biliti /, -
Preservable
/ pri´zə:vəbl /, tính từ, có thể gìn giữ, có thể bảo quản, có thể bảo tồn, có thể duy trì,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.