- Từ điển Anh - Việt
Price-cutting war
Xem thêm các từ khác
-
Price-dividend ratio
tỉ suất giá có phần cổ tức, tỉ suất giá cổ phần-cổ tức, tỷ số giá cả-cổ tức, -
Price-dividend ratio (p/d)
tỷ lệ giá cổ tức, -
Price-fixing
Danh từ: Ấn định giá cả, kiểm soát giá cả (như) price control, -
Price-index
Danh từ: chỉ số giá cả, -
Price-jacking
sự hét cao giá, sự hét giá cao, -
Price-list
/ ´prais¸list /, như price current, -
Price-net tangible assets ratio
tỷ lệ giá/tài sản hữu hình thuần, tỷ số giá cả-tài sản hữu hình, -
Price-performance ratio
tỉ suất giá thành quả, tỉ lệ giữa hiệu suất và giá, -
Price-point
điểm chỉ giá, -
Price-quality ratio
tỉ suất chất lượng giá cả, tỉ suất chất lượng-giá cả, -
Price-ring
/ ´prais¸riη /, danh từ, hội liên hiệp giá cả (giữa bọn tư bản độc quyền để nâng hoặc giữ giá), -
Price-slashing
/ ´prais¸slæʃiη /, như price-cutting, -
Price-support
Danh từ: sự nâng đỡ giá cả (do chính phủ), -
Price-tag
Danh từ: nhãn ghi giá của cái gì; chi phí của cái gì, -
Price-wage spiral
vòng xoáy giá cả-tiền lương, -
Price-wave
/ ´prais¸weiv /, danh từ, sự dao động giá cả, -
Price-weighted index
chỉ số giá gia truyền, -
Price/earnings ratio
tỷ số giá cả/lợi tức, -
Price/earnings ratio (p/e)
tỷ lệ giá/lợi nhuận, -
Price Control Commission
ủy ban kiểm soát vật giá, ủy ban kiểm soát vật giá (mỹ),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.