- Từ điển Anh - Việt
Price system
Xem thêm các từ khác
-
Price tag
nhãn giá, thẻ giá, sự nhãn ghi giá, Kinh tế: nhãn ghi giá (=giá), nhãn giá, -
Price tag scanner
máy quét thẻ giá, -
Price taker
người chấp nhận giá, người tiếp nhận giá, người tiếp thụ giá cả, -
Price terms
các điều kiện giá cả, điều kiện giá cả, -
Price ticket
thẻ giá, thẻ báo giá, -
Price to cash flow ratio
chỉ số giữa giá và dòng tiền mặt, -
Price unit
đơn giá, -
Price variance
sự sai biệt giá, sự sai biệt giá cả, -
Price vector
vectơ giá, -
Price war
Danh từ: chiến tranh giá cả, Toán & tin: cuộc chiến giá cả, cuộc... -
Priced
/ ´praist /, Tính từ: có giá, có đề giá, priced catalogue, bản kê mẫu hàng có đề giá -
Priced bill of quantities
bản kê khối lượng ghi giá, -
Priceless
/ ˈpraɪslɪs /, Tính từ: vô giá; không định giá được, (từ lóng) rất nực cười, khôi hài,... -
Pricer
người, nhân viên định giá bán (trong cửa hàng bán lẻ), -
Prices
, -
Prices and incomes policy
chính sách giá cả và thu nhập, chính sách giá cả và tiền lương, -
Prices are on the high side
Thành Ngữ:, prices are on the high side, giá vẫn cao -
Prices current (pc)
bảng giá thị trường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.